Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập kiến thức, giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh qua các bài học về đạo đức. Để làm phong phú thêm mảng tư liệu về các bài học giáo dục đạo đức trong trường Tiểu học. Thư viện trường Tiểu học Phú Cát biên soạn thư mục “Sách tham khảo chủ đề giáo dục đạo đức” để thầy cô và các em học sinh tham khảo, trau dồi thêm kiến thức cho bản thân và giúp cho việc hình thành thói quen, lối sống tốt hơn cho bản thân mình.
Thư mục “Sách tham khảo chủ đề giáo dục đạo đức” sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu giảng dạy, học tập, nghiên cứu, trau dồi kiến thức của giáo viên và học sinh trong trường. Qua những kiến thức cung cấp trong bộ sách này sẽ giúp bạn đọc mở mang tri thức, thay đổi để có một lối sống tích cực, làm những việc có ý nghĩa hơn.
1. THS. LÊ THỊ THÚY SEN Giáo dục tài chính lớp 5: Hiểu đúng về tiền.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2025.- 48tr; 19*26.5cm. ISBN: 9786040460738 Chỉ số phân loại: 372 2025 Số ĐKCB: TK.00295, TK.00305, TK.00286, TK.00285, TK.00289, TK.00314, TK.00100, |
2. Lịch sử Hà Nội: Sách dành cho học sinh tiểu học Hà Nội/ Đào Thị Hồng (ch.b.), Nguyễn Trí Dũng, Mai Bá Bắc, Hoàng Thị Minh Hương.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 82tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ISBN: 9786045521786 Chỉ số phân loại: 372.89 MBB.LS 2017 Số ĐKCB: TK.06341, TK.03065, TK.00213, TK.00073, TK.00221, TK.00084, TK.00218, TK.00114, TK.00105, TK.00117, TK.00119, TK.00262, TK.00207, TK.00096, TK.00116, TK.00103, TK.00076, TK.00111, TK.00077, TK.00115, TK.00120, TK.00108, TK.00110, TK.00106, TK.00097, TK.00215, TK.00071, TK.00112, TK.00082, TK.00074, TK.00064, TK.00089, TK.00210, TK.00247, TK.00260, TK.00214, TK.00222, TK.00094, TK.00219, TK.00199, TK.00095, TK.00086, TK.00211, TK.00255, TK.00220, TK.00200, TK.00261, TK.00066, TK.00206, TK.00216, TK.00212, TK.00266, TK.00217, TK.00265, TK.00204, TK.00205, TK.00256, TK.00209, |
3. Luyện giải toán 3/ B.s.: Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đỗ Trung Hiệu...- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2009.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00104, |
4. Lịch sử Hà Nội: Sách dành cho học sinh tiểu học Hà Nội/ Đào Thị Hồng (ch.b.), Nguyễn Trí Dũng, Mai Bá Bắc, Hoàng Thị Minh Hương.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 82tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ISBN: 9786045521786 Chỉ số phân loại: 372.89 MBB.LS 2017 Số ĐKCB: TK.06341, TK.03065, TK.00213, TK.00073, TK.00221, TK.00084, TK.00218, TK.00114, TK.00105, TK.00117, TK.00119, TK.00262, TK.00207, TK.00096, TK.00116, TK.00103, TK.00076, TK.00111, TK.00077, TK.00115, TK.00120, TK.00108, TK.00110, TK.00106, TK.00097, TK.00215, TK.00071, TK.00112, TK.00082, TK.00074, TK.00064, TK.00089, TK.00210, TK.00247, TK.00260, TK.00214, TK.00222, TK.00094, TK.00219, TK.00199, TK.00095, TK.00086, TK.00211, TK.00255, TK.00220, TK.00200, TK.00261, TK.00066, TK.00206, TK.00216, TK.00212, TK.00266, TK.00217, TK.00265, TK.00204, TK.00205, TK.00256, TK.00209, |
5. Lịch sử Hà Nội: Sách dành cho học sinh tiểu học Hà Nội/ Đào Thị Hồng (ch.b.), Nguyễn Trí Dũng, Mai Bá Bắc, Hoàng Thị Minh Hương.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 82tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ISBN: 9786045521786 Chỉ số phân loại: 372.89 MBB.LS 2017 Số ĐKCB: TK.06341, TK.03065, TK.00213, TK.00073, TK.00221, TK.00084, TK.00218, TK.00114, TK.00105, TK.00117, TK.00119, TK.00262, TK.00207, TK.00096, TK.00116, TK.00103, TK.00076, TK.00111, TK.00077, TK.00115, TK.00120, TK.00108, TK.00110, TK.00106, TK.00097, TK.00215, TK.00071, TK.00112, TK.00082, TK.00074, TK.00064, TK.00089, TK.00210, TK.00247, TK.00260, TK.00214, TK.00222, TK.00094, TK.00219, TK.00199, TK.00095, TK.00086, TK.00211, TK.00255, TK.00220, TK.00200, TK.00261, TK.00066, TK.00206, TK.00216, TK.00212, TK.00266, TK.00217, TK.00265, TK.00204, TK.00205, TK.00256, TK.00209, |
6. Lịch sử Hà Nội: Sách dành cho học sinh tiểu học Hà Nội/ Đào Thị Hồng (ch.b.), Nguyễn Trí Dũng, Mai Bá Bắc, Hoàng Thị Minh Hương.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 82tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ISBN: 9786045521786 Chỉ số phân loại: 372.89 MBB.LS 2017 Số ĐKCB: TK.06341, TK.03065, TK.00213, TK.00073, TK.00221, TK.00084, TK.00218, TK.00114, TK.00105, TK.00117, TK.00119, TK.00262, TK.00207, TK.00096, TK.00116, TK.00103, TK.00076, TK.00111, TK.00077, TK.00115, TK.00120, TK.00108, TK.00110, TK.00106, TK.00097, TK.00215, TK.00071, TK.00112, TK.00082, TK.00074, TK.00064, TK.00089, TK.00210, TK.00247, TK.00260, TK.00214, TK.00222, TK.00094, TK.00219, TK.00199, TK.00095, TK.00086, TK.00211, TK.00255, TK.00220, TK.00200, TK.00261, TK.00066, TK.00206, TK.00216, TK.00212, TK.00266, TK.00217, TK.00265, TK.00204, TK.00205, TK.00256, TK.00209, |
7. Vở luyện tập cơ bản và nâng cao toán 3. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Tô Thị Yến.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2016.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00113, TK.00065, |
12. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
13. Những câu chuyện dạy sự chia sẻ: Truyện tranh/ B.s.: Nguyễn Liên Hoà, Tuệ Văn.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Liên Việt, 2016.- 15tr.: tranh màu; 21cm.- (Gợi mở tâm hồn trẻ thơ) ISBN: 9786046995821 Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện nhằm giáo dục tính cách cho trẻ biết chia sẻ, có lòng nhân ái. Chỉ số phân loại: 179 NLH.NC 2016 Số ĐKCB: TK.00176, |
14. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
15. ANH ĐẠT( BS) HỒ CHÍ MINH CUỘC ĐỜI VÀ NHỮNG CỐNG HIẾN/ ANH ĐẠT BIÊN SOẠN: DÂN TRÍ, 2019.- 138TR; 13*19cm. ISBN: 9786048876661 Chỉ số phân loại: 959.703092 BH 2019 Số ĐKCB: TK.00423, |
16. Địa lí Hà Nội: Sách dành cho học sinh tiểu học/ Nguyễn Đình Tám (ch.b.), Nga Hoàng VIệt.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 76tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786045511152 Chỉ số phân loại: 372.891 NDT.DL 2015 Số ĐKCB: TK.01711, TK.01712, TK.01713, TK.01714, TK.01715, TK.07750, TK.01115, TK.02663, TK.00476, TK.00365, TK.00520, TK.00432, TK.00433, TK.00505, TK.00397, TK.00436, TK.00366, TK.00519, TK.00511, TK.00515, TK.00512, TK.00483, TK.00482, TK.00480, TK.00513, TK.00450, TK.00429, TK.00451, TK.00481, TK.00477, TK.00488, TK.00509, TK.00517, TK.00491, TK.00492, TK.00437, TK.00484, TK.00426, TK.00486, TK.00424, TK.00425, TK.00490, TK.00489, TK.00498, TK.00367TK.00497, TK.00428, TK.00362, TK.00456, TK.00494, TK.00516, TK.00373, TK.00385, TK.00384, TK.00430, TK.00474, TK.00522, TK.00526, TK.00504, TK.00487, TK.00361, TK.00507, TK.00524, TK.00382, TK.00324, TK.00503, TK.00380, TK.00449, TK.00378, TK.00364, TK.00374, TK.00372, TK.00441, TK.00371, TK.00368, TK.00453, TK.00460, TK.00461, TK.00468, TK.00442, TK.00452, TK.00445, |
21. Dạy trẻ biết lễ phép lịch sự: Truyện tranh: Dành cho trẻ em từ 2-8 tuổi. T.1: Hái quả/ Tào Lộ Yến, Mễ Cát Ca ; Ngọc Linh dịch.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Văn học, 2021.- 48tr.: tranh màu; 21cm.- (Cùng con trưởng thành)(EQ - IQ bồi dưỡng tính cách tốt cho trẻ) Tên sách tiếng Trung: 培养孩子好性情的第一本书 ISBN: 9786043231403 Chỉ số phân loại: 895.13 NL.D1 2021 Số ĐKCB: TK.00626, TK.01188, TK.05269, |
Hy vọng rằng thư mục giới thiệu “Sách tham khảo chủ đề giáo dục đạo đức” sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích, giúp các em học sinh trau dồi được nhiều kiến thức bổ ích hơn nữa và góp phần làm cho các em sống tốt hơn.