Học sinh là lứa tuổi đang hình thành những giá trị nhân cách, giàu ước mơ, ham hiểu biết, thích tìm tòi, muốn khám phá song còn thiếu hiểu biết sâu sắc về xã hội, còn thiếu kinh nghiệm sống nên dễ bị lôi kéo, kích động, hoặc dễ học theo, bắt chước một số thói hư, tật xấu du nhập từ thế giới bên ngoài, từ Internet…
Sống trong xã hội phát triển, con người cần phải sớm được trang bị những kĩ năng cần thiết để hòa nhập với cộng đồng, với xu thế toàn cầu hóa. Rèn kĩ năng sống lại càng cần thiết đối với thế hệ trẻ vì các em là những chủ nhân tương lai của đất nước. Giáo dục kĩ năng sống sẽ góp phần giáo dục toàn diện cho học sinh. Kĩ năng sống sẽ giúp học sinh vững vàng đối diện với nghịch cảnh, là chìa khóa để các em mở ra cánh cửa thành công. Rèn kĩ năng sống cho học sinh cũng đòi hỏi một quá trình lâu dài và liên tục.
Nhằm góp phần nâng cao kĩ năng sống cho các em học sinh, giúp các thầy cô giáo và các em học sinh dễ dàng tìm và lựa chọn được những cuốn sách cần thiết cho mình. Thư viện nhà trường đã biên soạn cuốn “Thư mục giới thiệu sách Giáo dục kĩ năng sống “ giới thiệu những kĩ năng sống cơ bản nhất với học sinh qua các chủ đề như: Kĩ năng tự nhận thức; Kĩ năng làm chủ bản thân; Kĩ năng giao tiếp; Kĩ năng giải quyết vấn đề; Kĩ năng ra quyết định; học cách học tập, học cách làm việc, học cách ứng xử, học cách làm người,…
1. Bài tập ôn luyện, tự kiểm tra cuối tuần toán 5: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng. T.1/ Hoàng Mai Lê, Nguyễn Đình Khuê.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 72tr.; 24cm. ISBN: 9786046238829 Chỉ số phân loại: 372.7 5HML.B1 2015 Số ĐKCB: TK.01470, TK.05320, TK.00001, |
2. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 3/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00012, TK.00031, TK.00002, TK.00011, TK.00018, TK.00020, TK.00013, TK.00136, |
3. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
4. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
5. Giáo dục an toàn giao thông lớp 3/ Đỗ Thành Trung, Nguyễn Nguyệt Hồng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2018.- 27tr.: minh hoạ; 24cm.- (An toàn giao thông cho em) Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00191, TK.00023, TK.00196, TK.00121, TK.00233, TK.00129, TK.00006, TK.00008, TK.00021, TK.00009, |
6. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
7. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 3/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00012, TK.00031, TK.00002, TK.00011, TK.00018, TK.00020, TK.00013, TK.00136, |
8. 36 đề ôn luyện toán 2. T.1/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040020963 Chỉ số phân loại: 372.7 DVT.31 2015 Số ĐKCB: TK.01862, TK.06901, TK.00019, |
9. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
10. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
11. Thực hành kỹ năng sống dành cho học sinh lớp 5/ Phan Quốc Việt.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2017.- 60tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00051, TK.00046, TK.00059, TK.00057, TK.00056, TK.00048, TK.00042, TK.00040, TK.00015TK.00028, TK.00041, TK.00054, |
12. Rèn luyện kỹ năng sống cùng Poki lớp 3.- H.: Lao động, 2018.- 43tr.: minh hoạ; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Poki Tân Á Châu ISBN: 9786049712135 Chỉ số phân loại: 372.37 3.RL 2018 Số ĐKCB: TK.01561, TN.02197, TK.00062, TK.00068, TK.00080, |
13. Bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2. T.2/ Đặng Thị Trà, Trần Thị Hằng.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 72tr.; 24cm. ISBN: 9786045462621 Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00127, |
14. Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 2/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 159tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00125, |
15. Giáo dục an toàn giao thông lớp 3/ Đỗ Thành Trung, Nguyễn Nguyệt Hồng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2018.- 27tr.: minh hoạ; 24cm.- (An toàn giao thông cho em) Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00191, TK.00023, TK.00196, TK.00121, TK.00233, TK.00129, TK.00006, TK.00008, TK.00021, TK.00009, |
16. Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 2/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 159tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049610530 Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00131, |
17. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
18. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
19. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
22. Tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 5/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 39 tr.: tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372 Số ĐKCB: TK.00038, TK.00228, TK.00227, TK.00226, TK.00137, TK.00028, TK.00134, TK.00138, TK.00175, TK.00026, TK.00161, TK.00168, TK.00160, TK.00143, TK.00016, TK.00162, TN.04201, TK.00232, TK.00158, TK.00015, TK.00159, TK.00035, TK.00225, TK.00239, TK.00172, TK.00133, TK.00234, TK.00240, TK.00195, TK.00238, TK.00017, TK.00157, TK.00194, TK.00142, TK.00164, TK.00037, TK.00141, TK.00229, TK.00230, TK.00224, TK.00223, TK.00140, TK.00193, TK.00007, TK.00053, TK.00005, TK.00058, TK.00033, TK.00003, TK.00052, TK.00044, TK.00043, TK.00049, TK.00045, TK.00060, TK.00047, TK.00050, TK.00055, |
24. Thoát nạn trong gang tấc. T.2: Trong nhà 2/ Alpha Books b.s..- H.: Dân trí, 2015.- 140tr.: tranh vẽ; 23cm.ISBN: 9786048806286 Tóm tắt: Cung cấp các kĩ năng để đánh bại những nguy hiểm thường gặp hàng ngày trong nhà: dây điện hở, kiến ba khoang cắn, hóc xương.... Chỉ số phân loại: 363.1 .TN 2015 Số ĐKCB: TK.00293, |
25. THS. LÊ THỊ THÚY SEN Giáo dục tài chính lớp 4: Hiểu đúng về tiền: Giáo dục Việt Nam, 2025.- 56tr; 19*26.5cm. ISBN: 9786040460721 Chỉ số phân loại: 372 2025 Số ĐKCB: TK.00292, TK.00315, TK.00306, TK.00294, TK.00309, TK.00307, TK.00288, |
26. THS. LÊ THỊ THÚY SEN Giáo dục tài chính lớp 5: Hiểu đúng về tiền.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2025.- 48tr; 19*26.5cm. ISBN: 9786040460738 Chỉ số phân loại: 372 2025 Số ĐKCB: TK.00295, TK.00305, TK.00286, TK.00285, TK.00289, TK.00314, TK.00100, |
27. VƯƠNG TỊNH PHÀM 30 việc học sinh tiểu học cần phải làm/ Vương Tịnh Phàm ; Tuệ Văn dịch.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 143tr.: tranh vẽ; 23cm.- (Rèn luyện kỹ năng sống dành cho học sinh) ISBN: 9786046228615 Tóm tắt: Đưa ra những bài học và lời khuyên tương ứng giúp các em học sinh tiểu học rèn luyện những thói quen tốt trong học tập và sinh hoạt đời thường. Chỉ số phân loại: 372.37 VTP.3V 2015 Số ĐKCB: TK.00296, |
28. Giáo dục tài chính lớp 3: Hiểu đúng về tiền/ Th.s Lê Thúy Sen.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2025.- 56tr; 19*26.5cm. ISBN: 9786040460714 Chỉ số phân loại: 372 2025 Số ĐKCB: TK.00298, TK.00299, TK.00300, TK.00301, TK.00304, TK.00303, TK.00297, |
29. Giáo dục tài chính lớp 3: Hiểu đúng về tiền/ Th.s Lê Thúy Sen.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2025.- 56tr; 19*26.5cm. ISBN: 9786040460714 Chỉ số phân loại: 372 2025 Số ĐKCB: TK.00298, TK.00299, TK.00300, TK.00301, TK.00304, TK.00303, TK.00297, |
30. NAM KHA Tuổi dậy thì ti tỉ chuyện: Dành cho trẻ em từ 10 tuổi trở lên/ Nam Kha ; Minh hoạ: Kim Duẩn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Hà Nội, 2021.- 171tr.: tranh vẽ; 24cm. ISBN: 9786045595923 Tóm tắt: Gồm những câu chuyện kể về tâm sinh lí ở tuổi dậy thì, chia sẻ cho các teen những bí kíp, kĩ năng cần thiết để vượt qua trở ngại trong tháng ngày "ẩm ương" này. Chỉ số phân loại: 612.6610835 NK.TD 2021 Số ĐKCB: TK.00302, TN.02066, TN.02108, |
31. Giáo dục tài chính lớp 3: Hiểu đúng về tiền/ Th.s Lê Thúy Sen.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2025.- 56tr; 19*26.5cm. ISBN: 9786040460714 Chỉ số phân loại: 372 2025 Số ĐKCB: TK.00298, TK.00299, TK.00300, TK.00301, TK.00304, TK.00303, TK.00297, |
32. Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 2.- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 39tr.: tranh màu; 24cm.- (Tài liệu chuyên đề) ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372.83 PXT.GD 2015 Số ĐKCB: TK.03033, TK.00363, TK.00499, TK.00434, TK.00479, TK.00525, TK.00370, TK.00415, TK.00475, TK.00523, TK.00438, TK.00388, TK.00387, TK.00345, TK.00508, TK.00375, TK.00350, TK.00386, TK.00342, TK.00417, TK.00336, TK.00514, TK.00381, |
33. Địa lí Hà Nội: Sách dành cho học sinh tiểu học/ Nguyễn Đình Tám (ch.b.), Nga Hoàng VIệt.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 76tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786045511152 Chỉ số phân loại: 372.891 NDT.DL 2015 Số ĐKCB: TK.01711, TK.01712, TK.01713, TK.01714, TK.01715, TK.07750, TK.01115, TK.02663, TK.00476, TK.00365, TK.00520, TK.00432, TK.00433, TK.00505, TK.00397, TK.00436, TK.00366, TK.00519, TK.00511, TK.00515, TK.00512, TK.00483, TK.00482, TK.00480, TK.00513, TK.00450, TK.00429, TK.00451, TK.00481, TK.00477, TK.00488, TK.00509, TK.00517, TK.00491, TK.00492, TK.00437, TK.00484, TK.00426, TK.00486, TK.00424, TK.00425, TK.00490, TK.00489, TK.00498, TK.00367TK.00497, TK.00428, TK.00362, TK.00456, TK.00494, TK.00516, TK.00373, TK.00385, TK.00384, TK.00430, TK.00474, TK.00522, TK.00526, TK.00504, TK.00487, TK.00361, TK.00507, TK.00524, TK.00382, TK.00324, TK.00503, TK.00380, TK.00449, TK.00378, TK.00364, TK.00374, TK.00372, TK.00441, TK.00371, TK.00368, TK.00453, TK.00460, TK.00461, TK.00468, TK.00442, TK.00452, TK.00445, |
34. Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 2.- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 39tr.: tranh màu; 24cm.- (Tài liệu chuyên đề) ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372.83 PXT.GD 2015 Số ĐKCB: TK.03033, TK.00363, TK.00499, TK.00434, TK.00479, TK.00525, TK.00370, TK.00415, TK.00475, TK.00523, TK.00438, TK.00388, TK.00387, TK.00345, TK.00508, TK.00375, TK.00350, TK.00386, TK.00342, TK.00417, TK.00336, TK.00514, TK.00381, |
35. Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 2/ Nguyễn Văn Tùng (ch.b.), Nguyễn Thị Phương Hoa.- H.: Giáo dục, 2017.- 32tr.: bảng, tranh màu; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 372 2017 Số ĐKCB: TK.00390, TK.00410, TK.00358, TK.00440, TK.00400, TK.00405, TK.00340, TK.00332, TK.00464, TK.00404, TK.00411, TK.00518, TK.00346, TK.00472, |
36. Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 2.- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 39tr.: tranh màu; 24cm.- (Tài liệu chuyên đề) ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372.83 PXT.GD 2015 Số ĐKCB: TK.03033, TK.00363, TK.00499, TK.00434, TK.00479, TK.00525, TK.00370, TK.00415, TK.00475, TK.00523, TK.00438, TK.00388, TK.00387, TK.00345, TK.00508, TK.00375, TK.00350, TK.00386, TK.00342, TK.00417, TK.00336, TK.00514, TK.00381, |
38. Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 2.- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 39tr.: tranh màu; 24cm.- (Tài liệu chuyên đề) ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Chỉ số phân loại: 372.83 PXT.GD 2015 Số ĐKCB: TK.03033, TK.00363, TK.00499, TK.00434, TK.00479, TK.00525, TK.00370, TK.00415, TK.00475, TK.00523, TK.00438, TK.00388, TK.00387, TK.00345, TK.00508, TK.00375, TK.00350, TK.00386, TK.00342, TK.00417, TK.00336, TK.00514, TK.00381, |
39. HUỲNH QUỐC HÙNG Tuyển chọn các bài toán đố nâng cao tiểu học lớp 2/ Huỳnh Quốc Hùng, Nguyễn Như Quang, Lê Bảo Châu: đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2015.- 78tr.; 16*24cm.. ISBN: 8935083573214 Chỉ số phân loại: 372 2015 Số ĐKCB: TK.00510, |
45. CHU NAM CHIẾUHọc cách học tập: Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21/ Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Lê Tâm dịch.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Kim Đồng, 2018.- 142tr.: hình vẽ; 19cm.- (Tôi tin tôi có thể làm được)(Dành cho lứa tuổi 9 đến 16) ISBN: 9786042114776 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về cuộc cách mạng trong học tập, chỉ rõ cho học sinh thấy tiềm năng và giá trị của việc học tập. Đưa ra một số phương pháp giúp học sinh và giáo viên có được những kết quả tốt nhất trong giáo dục và học tập. Chỉ số phân loại: 371.30281 CNC.HC 2018 Số ĐKCB: TK.00539, TN.01737, TN.01677, TN.01870, |
Thông qua những khái niệm cơ bản, những câu chuyện và những hoạt động khám phá, giúp học sinh vừa nắm vững khái niệm vừa được tham gia như người trong cuộc vào những tình huống cụ thể, cùng suy nghĩ tìm biện pháp xử lí các tình huống, qua đó rèn luyện và phát huy những kĩ năng sống trong từng bài học.
Trong quá trình biên soạn thư mục sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong sự đóng góp ý kiến chân thành của các thầy, cô giáo và các độc giả để bản thư mục được hoàn thiện hơn.